Web2 days ago · Schwarzenegger, the actor and former California governor, made headlines Tuesday when he posted video of himself filling in what he said was a "giant pothole" that had been plaguing drivers and ... WebDec 16, 2024 · Khi là động từ, Fill mang nghĩa là bổ nhiệm, thế vào vị trí và điền vào (chỗ trống) Ví dụ: All the positions in the store have already been filled. We are not hiring any …
Give in, give out, give up, give away là gì? Cụm từ GIVE
WebJul 13, 2011 · fill out. 1. To complete (a form, for example) by providing required information: carefully filled out the job application. fill up. vb (adverb) 1. (tr) to complete (a form, application, etc.) 2. to make or become completely full. fill in - write all the required information onto a form; "fill out this questionnaire, please!"; "make out a form". WebSep 1, 2024 · Fill up được tư tưởng là: to lớn make something full, or lớn become full Nghĩa là làm cho loại nào đó đầy hoặc trở bắt buộc đầy hoàn toàn. Fill up Tức là làm đầy trọn vẹn (đổ xăng, đổ nước, điền đọc tin,..) nothin but a good time karaoke
FILL SOMEONE/SOMETHING WITH SOMETHING Định …
Webto fill up đổ đầy, lấp đầy, tràn đầy, đầy ngập to fill up a pound lấp đầy một cái ao to fill someone in on (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) cung cấp cho ai thêm những chi tiết Hình thái từ. V_ed: filled; V_ing: filling; Chuyên ngành Cơ khí & … Web1. To write information in (a blank space, as on a form). 2. To write in (information) in a blank space. 3. Informal To provide with information that is essential or newly acquired: I wasn't there—would you fill me in? 4. To act as a substitute; stand in: an understudy who filled in at the last minute. fill out 1. Web1. Fill nghĩa là gì? Khi là danh từ, Fill có nghĩa là sự no nê, đầy đủ. Ví dụ: eat one's fill; ăn no nên đến chán drink one's fill; uống đến nổi no cả bụng take one's fill of pleasures; vui chơi thoả thích đến chán chê Khi là động từ, Fill có nghĩa là làm đầy, chứa đầy, đổ ... how to set up authenticator app for outlook